Đọc nhanh: 火树银花 (hoả thụ ngân hoa). Ý nghĩa là: đèn đuốc rực rỡ; đèn hoa rực rỡ; đèn đuốc sáng trưng. Ví dụ : - 节日的花灯把城市装扮得火树银花 Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
火树银花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn đuốc rực rỡ; đèn hoa rực rỡ; đèn đuốc sáng trưng
形容灿烂的灯火或烟火
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火树银花
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 他 在 花园里 种树
- Anh ấy trồng cây trong vườn.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
火›
花›
银›