Đọc nhanh: 孳生 (tư sinh). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản, mắn.
孳生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản
同'滋生'1.
✪ 2. mắn
滋生众多; 繁殖增多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孳生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 孳生
- sinh sôi; sinh đẻ
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孳›
生›