Đọc nhanh: 艾滋病 (ngải tư bệnh). Ý nghĩa là: bệnh xi-đa; bệnh AIDS. Ví dụ : - 艾滋病是一种危害性极大的转染病 AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. - 艾滋病可以通过血液传播 AIDS có thể lây qua đường máu. - 艾滋病被称为十大流行病之一。 AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
艾滋病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh xi-đa; bệnh AIDS
后天性免疫缺陷综合征患病者细胞免疫功能不全,很容易感染上对一般免疫系统正常的人毫无危险的疾病病原体为人免 疫缺陷病毒(HIV),通过性交、血液及血液制剂等途径传播
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾滋病
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›
病›
艾›