滋长 zīzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tư trưởng】

Đọc nhanh: 滋长 (tư trưởng). Ý nghĩa là: phát sinh; nảy sinh; sinh trưởng. Ví dụ : - 有了成绩要防止滋长骄傲自满的情绪。 đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.

Ý Nghĩa của "滋长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

滋长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát sinh; nảy sinh; sinh trưởng

生长;产生 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu le 成绩 chéngjì yào 防止 fángzhǐ 滋长 zīzhǎng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de 情绪 qíngxù

    - đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋长

  • volume volume

    - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • volume volume

    - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • volume volume

    - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • volume volume

    - yǒu le 成绩 chéngjì yào 防止 fángzhǐ 滋长 zīzhǎng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de 情绪 qíngxù

    - đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 万里长空 wànlǐchángkōng

    - bầu trời bao la rộng lớn.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Cí , Zī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETVI (水廿女戈)
    • Bảng mã:U+6ECB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao