Đọc nhanh: 滋长 (tư trưởng). Ý nghĩa là: phát sinh; nảy sinh; sinh trưởng. Ví dụ : - 有了成绩,要防止滋长骄傲自满的情绪。 đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
滋长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát sinh; nảy sinh; sinh trưởng
生长;产生 (多用于抽象事物)
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋长
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›
长›