滋味 zīwèi
volume volume

Từ hán việt: 【tư vị】

Đọc nhanh: 滋味 (tư vị). Ý nghĩa là: mùi vị; mùi; hương vị, cảm nhận; cảm giác; hương vị. Ví dụ : - 菜的滋味不错。 Mùi vị món ăn rất tuyệt.. - 大量的蒜会增添滋味。 Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.. - 这道菜的滋味很特别。 Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.

Ý Nghĩa của "滋味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

滋味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mùi vị; mùi; hương vị

味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - cài de 滋味 zīwèi 不错 bùcuò

    - Mùi vị món ăn rất tuyệt.

  • volume volume

    - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de 滋味 zīwèi hěn 特别 tèbié

    - Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.

  • volume volume

    - tāng de 滋味 zīwèi hěn 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của súp rất ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cảm nhận; cảm giác; hương vị

比喻内心的滋味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • volume volume

    - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - 尝到了 chángdàole 成功 chénggōng de 滋味 zīwèi

    - Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.

  • volume volume

    - 失败 shībài de 滋味 zīwèi 不好受 bùhǎoshòu

    - Cảm giác thất bại không dễ chịu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 滋味 với từ khác

✪ 1. 味道 vs 滋味

Giải thích:

- "味道" không chỉ chỉ cảm giác của cơ quan vị giác đối với thức ăn mà còn thể hiện ý nghĩa hứng thú, thích thú.
- "滋味" mang ý nghĩa chỉ mùi vị, đồng thời cũng biểu thị nội tâm cảm thụ và kinh nghiệm về cuộc sống, và sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋味

  • volume volume

    - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - 尝到了 chángdàole 成功 chénggōng de 滋味 zīwèi

    - Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 尝过 chángguò ài de 滋味 zīwèi

    - Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 不是 búshì 滋味 zīwèi

    - Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • volume volume

    - ràng 尝到了 chángdàole 敏锐 mǐnruì 尖刻 jiānkè zhī 机智 jīzhì de 滋味 zīwèi

    - Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.

  • volume volume

    - xiǎng 经验 jīngyàn 人生 rénshēng de 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi

    - Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可能 kěnéng 成功 chénggōng le dàn 尝过 chángguò 贫穷 pínqióng de 滋味 zīwèi

    - Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Cí , Zī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETVI (水廿女戈)
    • Bảng mã:U+6ECB
    • Tần suất sử dụng:Cao