Đọc nhanh: 滋味 (tư vị). Ý nghĩa là: mùi vị; mùi; hương vị, cảm nhận; cảm giác; hương vị. Ví dụ : - 菜的滋味不错。 Mùi vị món ăn rất tuyệt.. - 大量的蒜会增添滋味。 Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.. - 这道菜的滋味很特别。 Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
滋味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùi vị; mùi; hương vị
味道
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 汤 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của súp rất ngon.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cảm nhận; cảm giác; hương vị
比喻内心的滋味
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 滋味 với từ khác
✪ 1. 味道 vs 滋味
- "味道" không chỉ chỉ cảm giác của cơ quan vị giác đối với thức ăn mà còn thể hiện ý nghĩa hứng thú, thích thú.
- "滋味" mang ý nghĩa chỉ mùi vị, đồng thời cũng biểu thị nội tâm cảm thụ và kinh nghiệm về cuộc sống, và sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋味
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 我 想 去 经验 人生 的 各种 滋味
- Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống
- 她 现在 可能 成功 了 , 但 她 尝过 贫穷 的 滋味
- Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
滋›