Đọc nhanh: 滋事 (tư sự). Ý nghĩa là: gây chuyện; gây sự; sinh sự; khơi chuyện, bày việc; sinh chuyện. Ví dụ : - 酗酒滋事 say rượu sinh sự.
滋事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây chuyện; gây sự; sinh sự; khơi chuyện
惹事;制造纠纷
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
✪ 2. bày việc; sinh chuyện
制造纠纷; 惹事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋事
- 滋生事端
- gây chuyện
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
滋›