滋事 zīshì
volume volume

Từ hán việt: 【tư sự】

Đọc nhanh: 滋事 (tư sự). Ý nghĩa là: gây chuyện; gây sự; sinh sự; khơi chuyện, bày việc; sinh chuyện. Ví dụ : - 酗酒滋事 say rượu sinh sự.

Ý Nghĩa của "滋事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滋事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gây chuyện; gây sự; sinh sự; khơi chuyện

惹事;制造纠纷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酗酒滋事 xùjiǔzīshì

    - say rượu sinh sự.

✪ 2. bày việc; sinh chuyện

制造纠纷; 惹事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋事

  • volume volume

    - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • volume volume

    - 酗酒滋事 xùjiǔzīshì

    - say rượu sinh sự.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 滋事 zīshì le

    - Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.

  • volume volume

    - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Cí , Zī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フフ丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETVI (水廿女戈)
    • Bảng mã:U+6ECB
    • Tần suất sử dụng:Cao