Đọc nhanh: 绝种 (tuyệt chủng). Ý nghĩa là: tuyệt chủng; mất giống; tuyệt giống. Ví dụ : - 断根绝种。 tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
绝种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt chủng; mất giống; tuyệt giống
(某种生物) 因不能适应环境而逐渐稀少,终于灭绝,例如恐龙
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝种
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 这种 人 在 别处 绝对 没有 市场
- Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.
- 绝 没有 那种 想法
- Chưa bao giờ có suy nghĩ đó.
- 我 绝对 不 允许 这种 行为
- Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.
- 这种 新 方案 有 可能 遭遇 拒绝
- Cách tiếp cận mới này có thể sẽ nhận sự từ chối.
- 夫妻 之间 别说 这种 绝情 的话
- Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
绝›