Đọc nhanh: 生息 (sinh tức). Ý nghĩa là: sinh lợi; té lời, sống; sinh tồn; sống còn, sinh sôi (nhân khẩu). Ví dụ : - 存钱生息 gửi tiền sinh lời. - 自古以来,我们的祖先就劳动、生息、繁殖在这块土地上。 Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.. - 生息力量。 phát triển lực lượng.
生息 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lợi; té lời
取得利息
- 存钱 生息
- gửi tiền sinh lời
✪ 2. sống; sinh tồn; sống còn
生活;生存
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
✪ 3. sinh sôi (nhân khẩu)
繁殖 (人口)
✪ 4. làm cho sinh trưởng
使生长
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生息
- 存钱 生息
- gửi tiền sinh lời
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 医生 建议 我 多 休息
- Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 你 生病 了 , 好好 休息 , 别 太 劳累
- Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.
- 因为 生病 , 我 整天 躺 在 床上 休息
- Vì bị ốm, tôi nằm nghỉ trên giường suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
生›