Đọc nhanh: 绝迹 (tuyệt tích). Ý nghĩa là: mất dấu vết; mất tích; mất hẳn; biến mất; không còn xuất hiện; không thấy xuất hiện; không còn tăm hơi; tuyệt tích. Ví dụ : - 天花在我们这儿已经完全绝迹。 ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.
绝迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất dấu vết; mất tích; mất hẳn; biến mất; không còn xuất hiện; không thấy xuất hiện; không còn tăm hơi; tuyệt tích
断绝踪迹;完全不出现
- 天花 在 我们 这儿 已经 完全 绝迹
- ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 天花 在 我们 这儿 已经 完全 绝迹
- ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
迹›