Đọc nhanh: 绵绵不断 (miên miên bất đoạn). Ý nghĩa là: rả rích.
绵绵不断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rả rích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵绵不断
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
断›
绵›