Đọc nhanh: 溶蚀作用 (dong thực tá dụng). Ý nghĩa là: ăn mòn, tan biến, xói mòn bởi nước ngầm.
溶蚀作用 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mòn
corrosion
✪ 2. tan biến
dissolving
✪ 3. xói mòn bởi nước ngầm
erosion by groundwater
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶蚀作用
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 销蚀 作用
- tác dụng ăn mòn.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
溶›
用›
蚀›