Đọc nhanh: 如鸟兽散 (như điểu thú tán). Ý nghĩa là: tan tác như ong vỡ tổ; như ong vỡ tổ.
如鸟兽散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan tác như ong vỡ tổ; như ong vỡ tổ
像受惊的鸟兽一样四处逃散 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如鸟兽散
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 这种 鸟 如今 已稀见
- Loài chim này bây giờ hiếm thấy.
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
如›
散›
鸟›