Đọc nhanh: 成军 (thành quân). Ý nghĩa là: (văn học) thành lập một đội quân, Lễ khai mạc, để ủy thác (hệ thống vũ khí, tàu hải quân).
成军 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) thành lập một đội quân
lit. to form an army
✪ 2. Lễ khai mạc
opening (ceremony)
✪ 3. để ủy thác (hệ thống vũ khí, tàu hải quân)
to commission (arms system, naval vessel)
✪ 4. để tìm thấy
to found
✪ 5. tốt nghiệp học việc
to graduate from an apprenticeship
✪ 6. để thiết lập (đội, nhóm, ban nhạc, tổ chức, v.v.)
to set up (team, group, band, organization etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成军
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 他 终于 成为 了 一位 冠军
- Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
成›