Đọc nhanh: 大义灭亲 (đại nghĩa diệt thân). Ý nghĩa là: quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân.
大义灭亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
为了维护正义,对违反国家人民利益的亲人不徇私情,使受国法制裁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大义灭亲
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 你 帮 了 他 大忙 了 , 他 要 亲自 来 给 你 道乏 呢
- anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 他 母亲 很 不 容易 地 把 他 拉大
- mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn.
- 他 是 一位 伟大 的 父亲
- Ông ấy là một người bố vĩ đại.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
亲›
大›
灭›
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
không ngừng nghỉtàn nhẫnđể hiển thị không có quý