Đọc nhanh: 寂灭 (tịch diệt). Ý nghĩa là: mất đi; mất hẳn, niết bàn (từ dùng trong Phật giáo); Niết bàn; tịch diệt.
寂灭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất đi; mất hẳn
消灭;消逝
✪ 2. niết bàn (từ dùng trong Phật giáo); Niết bàn; tịch diệt
佛教用语"涅槃"的意译指超脱生死的理想境界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂灭
- 他 在 寂寞 的 角落 哭泣
- Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 觉得 很 寂寞
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 他 一个 人 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn một mình.
- 他 在 新 城市 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn ở thành phố mới.
- 他 的 梦想破灭 了 , 真让人 惋惜
- Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
灭›