Đọc nhanh: 清清白白 (thanh thanh bạch bạch). Ý nghĩa là: Hoàn toàn trong sạch. Ví dụ : - 一点也没有弄虚作假,一切都是清清白白的 Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
清清白白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàn toàn trong sạch
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清清白白
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 身家清白
- xuất thân trong sạch.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
白›