Đọc nhanh: 一生清白 (nhất sinh thanh bạch). Ý nghĩa là: Một đời thanh bạch. Ví dụ : - 我一生清白,怎么会有你这样的儿子啊。 Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
一生清白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một đời thanh bạch
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一生清白
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 直到 白发苍苍
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
清›
生›
白›