Đọc nhanh: 清册 (thanh sách). Ý nghĩa là: sổ ghi chép; bảng kê (ghi chi tiết những hạng mục có liên quan). Ví dụ : - 材料清册。 sổ tay tài liệu.. - 固定财产清册。 sổ ghi chép tài sản cố định.
清册 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ ghi chép; bảng kê (ghi chi tiết những hạng mục có liên quan)
详细登记有关项目的册子
- 材料 清册
- sổ tay tài liệu.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清册
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 材料 清册
- sổ tay tài liệu.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
清›