冤屈 yuānqū
volume volume

Từ hán việt: 【oan khuất】

Đọc nhanh: 冤屈 (oan khuất). Ý nghĩa là: bị oan; xử oan; chịu oan; bất công, oan khuất; oan khúc. Ví dụ : - 受冤屈 bị oan khuất

Ý Nghĩa của "冤屈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冤屈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị oan; xử oan; chịu oan; bất công

冤枉1.,2.

✪ 2. oan khuất; oan khúc

不公平的待遇;不应受的损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - shòu 冤屈 yuānqū

    - bị oan khuất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤屈

  • volume volume

    - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • volume volume

    - 冤屈 yuānqū 必须 bìxū 得到 dédào 平反 píngfǎn

    - Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.

  • volume volume

    - shòu 冤屈 yuānqū

    - bị oan khuất

  • volume volume

    - 喊冤叫屈 hǎnyuānjiàoqū

    - kêu oan

  • volume volume

    - xiǎng 洗清 xǐqīng 冤屈 yuānqū

    - Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 不屈 bùqū de 意志 yìzhì

    - Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì chéng 自己 zìjǐ de 冤屈 yuānqū

    - Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 多年 duōnián de 冤家 yuānjiā le

    - Họ là kẻ thù lâu năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao