Đọc nhanh: 白案 (bạch án). Ý nghĩa là: nấu món chính; thổi cơm làm bánh (làm món ăn chính như nấu cơm, nướng bánh, hâm cơm - phần việc theo cách phân công của đầu bếp. Khác với'红案'là nấu thức ăn.) (儿)炊事人员分工上指做主食(如煮饭、烙饼、蒸馒头等)的 工作(区别于'红案').
白案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấu món chính; thổi cơm làm bánh (làm món ăn chính như nấu cơm, nướng bánh, hâm cơm - phần việc theo cách phân công của đầu bếp. Khác với'红案'là nấu thức ăn.) (儿)炊事人员分工上指做主食(如煮饭、烙饼、蒸馒头等)的 工作(区别于'红案')
白案:餐饮行业中对于制作面点的工作; (儿)炊事人员分工上指做主食(如煮饭、烙饼、蒸馒头等)的工作(区别于'红案')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白案
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
白›