Đọc nhanh: 贞操 (trinh thao). Ý nghĩa là: trinh tiết; trinh; tiết tháo kiên trinh, trinh tháo. Ví dụ : - 保持贞操 giữ gìn trinh tiết.
贞操 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trinh tiết; trinh; tiết tháo kiên trinh
贞节
- 保持 贞操
- giữ gìn trinh tiết.
✪ 2. trinh tháo
坚贞的节操; 女子清白的操守
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞操
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 是 现代版 的 贞操带 吗
- Đai trinh tiết thời hiện đại?
- 保持 贞操
- giữ gìn trinh tiết.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 这 似乎 是 一个 修女 的 贞操 誓言
- Điều này dường như là lời thề trinh tiết của một nữ tu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
贞›
trinh tiết; trong sạch; trong trắng; trinh khiết
tiết tháo kiên trinh; trung trinh; tiết nghĩa; trung thành cương trựctrinh tiết; trinh; trong trắng; trong sạch; tiết trinh
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
hành vi thường ngày; phẩm đức; phẩm hạnh
tiết tháo