Đọc nhanh: 同化 (đồng hoá). Ý nghĩa là: đồng hoá, hiện tượng biến âm. Ví dụ : - 民族同化 đồng hoá dân tộc
同化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hoá
不相同的事物逐渐变得相近或相同
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
✪ 2. hiện tượng biến âm
语言学上指一个音变得和邻近的音相同或相似
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 她 喜欢 探索 不同 的 文化
- Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 同化作用
- tác dụng đồng hoá
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
同›