Đọc nhanh: 夹杂 (giáp tạp). Ý nghĩa là: chen lẫn; xen lẫn; pha trộn; pha lẫn. Ví dụ : - 脚步声和笑语声夹杂在一起。 tiếng bước chân và tiếng cười nói xen lẫn nhau.
夹杂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chen lẫn; xen lẫn; pha trộn; pha lẫn
搀杂
- 脚步声 和 笑 语声 夹杂 在 一起
- tiếng bước chân và tiếng cười nói xen lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹杂
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 这 篇文章 文 白 夹杂
- Bài viết này lẫn lộn giữa văn ngôn và bạch thoại.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 脚步声 和 笑 语声 夹杂 在 一起
- tiếng bước chân và tiếng cười nói xen lẫn nhau.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
杂›
hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạchung chạ; lang chạhỗn loạntạp loạn
trộn lẫn; hoà lẫn; để lẫn; sảm tạp; kèm; pha phách; chen lẫnpha tạp
Trộn, Hoà Trộn, Phối Hợp
trộn lẫn
trộn đều
Đồng Hoá
Trộn lẫn nhiều thứ lại, hỗn tạp
pha; trộn