Đọc nhanh: 勾兑 (câu đoái). Ý nghĩa là: pha chế rượu. Ví dụ : - 勾兑工艺 công nghệ pha chế rượu.
勾兑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha chế rượu
把不同的酒适量混合,并加添调味酒,进行配制
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾兑
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 擅长 快速 勾画 草图
- Anh ấy giỏi vẽ phác thảo nhanh.
- 我 把 茶 和 蜂蜜 勾兑 在 一起
- Tôi trộn trà với mật ong lại với nhau.
- 他 试图 勾引 她 做 坏事
- Anh ta cố gắng dụ dỗ cô ấy làm việc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
勾›