Đọc nhanh: 混合电压 (hỗn hợp điện áp). Ý nghĩa là: Điện áp hỗn hợp.
混合电压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện áp hỗn hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混合电压
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我 不想 和 这个 混蛋 合作
- Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
合›
混›
电›