Đọc nhanh: 归心似箭 (quy tâm tự tiễn). Ý nghĩa là: với trái tim của một người đặt trên tốc độ về nhà (thành ngữ).
归心似箭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với trái tim của một người đặt trên tốc độ về nhà (thành ngữ)
with one's heart set on speeding home (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归心似箭
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 归心似箭
- nỗi nhớ nhà canh cánh
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 心里 像 吃 了 蜜 似的
- Trong lòng giống như ăn mật.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 心灵 的 归宿 在于 平静
- Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
归›
⺗›
心›
箭›
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn