Các biến thể (Dị thể) của 迹
-
Cách viết khác
䟱
䢌
脔
蹟
𨒏
𨒪
𨖊
-
Phồn thể
跡
-
Thông nghĩa
速
Ý nghĩa của từ 迹 theo âm hán việt
迹 là gì? 迹 (Tích). Bộ Sước 辵 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶一ノ丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: Cũng như “tích” 蹟 hay 跡. Từ ghép với 迹 : 足迹 Vết (dấu) chân, 筆跡 Bút tích, 沒有留下任何痕迹 Không để lại vết tích gì, 奇跡 Kì tích, thành tích kì diệu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dấu vết. Như túc tích 足迹 vết chân.
- Theo dấu, phàm sự vật gì đã qua rồi mà còn có dấu vết để lại cho người noi đó mà tìm kiếm đều gọi là tích. Như trần tích 陳迹 dấu cũ, có khi viết là 蹟 hay là 跡. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi 何處神仙經幾時,猶留仙迹此江湄 Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dấu, dấu vết, vết tích
- 足迹 Vết (dấu) chân
- 汙跡 Vết bẩn
- 古跡 Cổ tích
- 筆跡 Bút tích
- 沒有留下任何痕迹 Không để lại vết tích gì
* ③ Thành tích
- 奇跡 Kì tích, thành tích kì diệu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cũng như “tích” 蹟 hay 跡
- “Hà xứ thần tiên kinh kỉ thì, Do lưu tiên tích thử giang mi” 何處神仙經幾時, 猶留仙迹此江湄 (Hoàng hạc lâu 黃鶴樓) Thần tiên ở nơi nào đến đã trải qua bao thời, Còn để lại dấu tiên ở bờ sông này.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 迹