Đọc nhanh: 浮生六记 (phù sinh lục ký). Ý nghĩa là: Sáu ghi chép về một cuộc đời trôi nổi, tiểu thuyết tự truyện và mô tả về cuộc sống triều đại nhà Thanh của 沈復 | 沈复 , xuất bản năm 1808.
浮生六记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu ghi chép về một cuộc đời trôi nổi, tiểu thuyết tự truyện và mô tả về cuộc sống triều đại nhà Thanh của 沈復 | 沈复 , xuất bản năm 1808
Six records of a floating life, autobiographical novel and description of Qing dynasty life by 沈復|沈复 [Shěn Fu4], published 1808
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮生六记
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
浮›
生›
记›