Đọc nhanh: 走遍天下 (tẩu biến thiên hạ). Ý nghĩa là: đi khắp mọi nơi.
走遍天下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi khắp mọi nơi
什么地方都去过。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走遍天下
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 有理 走遍 天下
- có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
走›
遍›