Đọc nhanh: 天涯 (thiên nhai). Ý nghĩa là: chân trời; nơi xa xăm; thiên nhai, nơi xa xôi. Ví dụ : - 远在天涯,近在咫尺。 xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
天涯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân trời; nơi xa xăm; thiên nhai
形容极远的地方
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
✪ 2. nơi xa xôi
指极远的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天涯
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
涯›