Đọc nhanh: 夺命天涯 (đoạt mệnh thiên nhai). Ý nghĩa là: Kết thúc chết người.
夺命天涯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết thúc chết người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺命天涯
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 冲天 的 革命干劲
- khí thế cách mạng dâng cao ngút trời
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
天›
夺›
涯›