Đọc nhanh: 专利流氓 (chuyên lợi lưu manh). Ý nghĩa là: Cạnh tranh không lành mạnh về bằng sáng chế. (Mô tả hành vi một công ty sử dụng việc khiếu nại vi phạm bằng sáng chế để thu được phí vi phạm bản quyền hoặc để triệt hạ các đối thủ cạnh tranh.).
专利流氓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cạnh tranh không lành mạnh về bằng sáng chế. (Mô tả hành vi một công ty sử dụng việc khiếu nại vi phạm bằng sáng chế để thu được phí vi phạm bản quyền hoặc để triệt hạ các đối thủ cạnh tranh.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利流氓
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 居然 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
- 他 的 英语 说 得 很 流利
- Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
利›
氓›
流›