Đọc nhanh: 流连 (lưu liên). Ý nghĩa là: lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến. Ví dụ : - 流连忘返。 lưu luyến quên về.
流连 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến
留恋不止,舍不得离去
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流连
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
- 流连 信宿
- vui chơi hai đêm liền
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
连›