Đọc nhanh: 流年不利 (lưu niên bất lợi). Ý nghĩa là: tử vi của năm làm tăng bệnh (thành ngữ); một năm không may mắn.
流年不利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử vi của năm làm tăng bệnh (thành ngữ); một năm không may mắn
the year's horoscope augurs ill (idiom); an unlucky year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流年不利
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 流年不利
- năm hạn bất lợi; năm hạn xui xẻo
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
年›
流›
số phận bất lợi (thành ngữ); những điềm báo không tốt
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ)
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao