Đọc nhanh: 流量 (lưu lượng). Ý nghĩa là: lượng nước chảy; lưu lượng dòng chảy, lưu lượng (người, xe cộ), lưu lượng; dữ liệu (truy cập mạng). Ví dụ : - 这条河的流量很大。 Lưu lượng dòng chảy của con sông này rất lớn.. - 水库的流量在减少。 Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.. - 雨季期间,河流的流量增大了。 Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.
流量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lượng nước chảy; lưu lượng dòng chảy
单位时间内; 通过河; 渠或管道某处断面的流体的量通常用立方米; 秒或公斤; 秒来表示
- 这条 河 的 流量 很大
- Lưu lượng dòng chảy của con sông này rất lớn.
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 雨季 期间 , 河流 的 流量 增大 了
- Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lưu lượng (người, xe cộ)
单位时间内; 通过一定道路的人员; 车辆等的数量
- 商场 周末 的 客流量 非常 大
- Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lưu lượng; dữ liệu (truy cập mạng)
指在一定时间内网络传输的数据量; 通常以比特(bit); 字节(Byte) 等作为计量单位
- 我 的 手机 流量 已经 用 完 了
- Dữ liệu di động của tôi đã hết.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流量
- 客流量
- lượng khách.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 旅客 流量
- lưu lượng hành khách.
- 请 避开 车流量 大 的 路段
- Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.
- 商场 周末 的 客流量 非常 大
- Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 我 的 手机 流量 已经 用 完 了
- Dữ liệu di động của tôi đã hết.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
量›