流量 liúliàng
volume volume

Từ hán việt: 【lưu lượng】

Đọc nhanh: 流量 (lưu lượng). Ý nghĩa là: lượng nước chảy; lưu lượng dòng chảy, lưu lượng (người, xe cộ), lưu lượng; dữ liệu (truy cập mạng). Ví dụ : - 这条河的流量很大。 Lưu lượng dòng chảy của con sông này rất lớn.. - 水库的流量在减少。 Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.. - 雨季期间河流的流量增大了。 Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.

Ý Nghĩa của "流量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

流量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lượng nước chảy; lưu lượng dòng chảy

单位时间内; 通过河; 渠或管道某处断面的流体的量通常用立方米; 秒或公斤; 秒来表示

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo de 流量 liúliàng 很大 hěndà

    - Lưu lượng dòng chảy của con sông này rất lớn.

  • volume volume

    - 水库 shuǐkù de 流量 liúliàng zài 减少 jiǎnshǎo

    - Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.

  • volume volume

    - 雨季 yǔjì 期间 qījiān 河流 héliú de 流量 liúliàng 增大 zēngdà le

    - Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lưu lượng (người, xe cộ)

单位时间内; 通过一定道路的人员; 车辆等的数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān de 车流量 chēliúliàng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì 景区 jǐngqū de 游客 yóukè 流量 liúliàng 激增 jīzēng

    - Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lưu lượng; dữ liệu (truy cập mạng)

指在一定时间内网络传输的数据量; 通常以比特(bit); 字节(Byte) 等作为计量单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 流量 liúliàng 已经 yǐjīng yòng wán le

    - Dữ liệu di động của tôi đã hết.

  • volume volume

    - 本月 běnyuè de 网络流量 wǎngluòliúliàng 超出 chāochū le 限制 xiànzhì

    - Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.

  • volume volume

    - 流量 liúliàng 套餐 tàocān 每个 měigè yuè 自动 zìdòng 续费 xùfèi

    - Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流量

  • volume volume

    - 客流量 kèliúliàng

    - lượng khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • volume volume

    - 旅客 lǚkè 流量 liúliàng

    - lưu lượng hành khách.

  • volume volume

    - qǐng 避开 bìkāi 车流量 chēliúliàng de 路段 lùduàn

    - Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 本月 běnyuè de 网络流量 wǎngluòliúliàng 超出 chāochū le 限制 xiànzhì

    - Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 流量 liúliàng 已经 yǐjīng yòng wán le

    - Dữ liệu di động của tôi đã hết.

  • - shì 一位 yīwèi 资深 zīshēn de 质量 zhìliàng 经理 jīnglǐ 专注 zhuānzhù 提高 tígāo 生产流程 shēngchǎnliúchéng de 质量 zhìliàng

    - Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao