Đọc nhanh: 传流 (truyền lưu). Ý nghĩa là: lưu truyền; lan truyền; truyền lại; để lại.
传流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu truyền; lan truyền; truyền lại; để lại
流传
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传流
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 消息 很快 就 流传 开 了
- Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
流›