Đọc nhanh: 口碑流传 (khẩu bi lưu truyền). Ý nghĩa là: được ca tụng rộng rãi (thành ngữ); với một danh tiếng công khai rộng rãi.
口碑流传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được ca tụng rộng rãi (thành ngữ); với một danh tiếng công khai rộng rãi
widely praised (idiom); with an extensive public reputation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口碑流传
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 他 的 口才 真是 一流
- Khả năng ăn nói của anh ấy thật sự là hạng nhất.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 他 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
- 伤口 很深 , 一直 在 流血
- Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
口›
流›
碑›