Đọc nhanh: 流窜 (lưu thoán). Ý nghĩa là: lẻn; lẻn lút; chạy trốn tán loạn (chỉ bọn phỉ hay bọn địch); lén lút. Ví dụ : - 流窜作案。 bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.. - 追歼流窜的残匪。 truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.
流窜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẻn; lẻn lút; chạy trốn tán loạn (chỉ bọn phỉ hay bọn địch); lén lút
到处流动转徙;乱跳 (多指盗匪或敌人)
- 流窜作案
- bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.
- 追歼 流窜 的 残匪
- truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流窜
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 流窜作案
- bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 追歼 流窜 的 残匪
- truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
窜›