Đọc nhanh: 传票抛转还原流程 (truyền phiếu phao chuyển hoàn nguyên lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình phục hồi voucher chuyển.
传票抛转还原流程 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu trình phục hồi voucher chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传票抛转还原流程
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
原›
抛›
流›
票›
程›
转›
还›