Đọc nhanh: 广为流传 (quảng vi lưu truyền). Ý nghĩa là: Phổ biến rộng rãi. Ví dụ : - 看到微博上广为流传的爱心捐助信息,他不假思索的捐出了100元 Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
广为流传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phổ biến rộng rãi
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广为流传
- 广为 流布
- truyền bá khắp nơi.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 这 本书 广为流传
- Quyển sách này lan truyền rộng rãi.
- 这 首歌 在 村里 广泛 流传
- Bài hát này lưu truyền rộng rãi trong làng.
- 这 故事 在 民间 流传 得 很 广
- câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
传›
广›
流›