Đọc nhanh: 家丑不可外传,流言切莫轻信 (gia sửu bất khả ngoại truyền lưu ngôn thiết mạc khinh tín). Ý nghĩa là: Đừng lan truyền ra nước ngoài nỗi xấu hổ của gia đình, đừng nhẹ dạ cả tin. (cách diễn đạt), Đừng giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng, đừng nghe những lời đàm tiếu của người khác..
家丑不可外传,流言切莫轻信 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng lan truyền ra nước ngoài nỗi xấu hổ của gia đình, đừng nhẹ dạ cả tin. (cách diễn đạt)
Don't spread abroad the shame of the family, don't believe rumors lightly. (idiom)
✪ 2. Đừng giặt đồ vải bẩn của bạn ở nơi công cộng, đừng nghe những lời đàm tiếu của người khác.
Don't wash your dirty linen in public, don't listen to others' gossip.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家丑不可外传,流言切莫轻信
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丑›
传›
信›
切›
可›
外›
家›
流›
莫›
言›
轻›