Đọc nhanh: 传承 (truyền thừa). Ý nghĩa là: một truyền thống tiếp tục, sự thừa kế, truyền lại (từ thời trước đây).
传承 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một truyền thống tiếp tục
a continued tradition
✪ 2. sự thừa kế
an inheritance
✪ 3. truyền lại (từ thời trước đây)
passed on (from former times)
✪ 4. để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)
to pass on (to future generations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传承
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 这是 第五代 的 传承
- Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.
- 非 物质 文化 需要 传承
- Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.
- 这是 佛教 的 正宗 传承
- Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
承›
kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theokế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tựtheo chân nối gótkế chân
vâng chịu; tuân theo
Lưu Truyền, Lan Truyền
hứng lấy (chất lỏng chảy xuống); tiếp nhậntiếp tục; tiếp nối; giữ; duy trì; tiếp diễn; tiếp nhậnxã giao; thù tạc; giao tiếp; tham gia hoạt động xã hộithầu khoánthừa tiếp
Liên Tục
kế thừa; kế tụckế nghiệp thầy