Đọc nhanh: 不知就里 (bất tri tựu lí). Ý nghĩa là: ngây thơ, không biết về hoạt động bên trong, không cố ý.
不知就里 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngây thơ
naive
✪ 2. không biết về hoạt động bên trong
unaware of the inner workings
✪ 3. không cố ý
unwitting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知就里
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 在 半小时 前 里面 就 已经 不是 蛋酒 了
- Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 不知就里
- không biết nội tình bên trong.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 心里 烦乱 极了 , 不知 干什么 好
- trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.
- 他 刚才 还 在 这里 , 怎么 转脸 就 不见 了
- anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
就›
知›
里›