Đọc nhanh: 洞烛其奸 (động chúc kì gian). Ý nghĩa là: thấy rõ âm mưu; biết tỏng âm mưu; hiểu rõ mưu gian.
洞烛其奸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rõ âm mưu; biết tỏng âm mưu; hiểu rõ mưu gian
形容看透对方的阴谋诡计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞烛其奸
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 洞房花烛
- động phòng hoa chúc
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 以售其奸
- Thực hiện gian kế.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
奸›
洞›
烛›