Đọc nhanh: 一叶障目 (nhất hiệp chướng mục). Ý nghĩa là: không thể nhìn thấy gỗ cho cây, (nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn, (văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ).
一叶障目 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nhìn thấy gỗ cho cây
can't see the wood for the trees
✪ 2. (nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn
fig. not seeing the wider picture
✪ 3. (văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)
lit. eyes obscured by a single leaf (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一叶障目
- 一目了然
- Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
叶›
目›
障›
Suy nghĩ áp đặt 1 cách phiến diện
bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ