Đọc nhanh: 不可思议 (bất khả tư nghị). Ý nghĩa là: không thể tưởng tượng nổi; huyền diệu; kỳ diệu; không ngờ tới; không ngờ đến; thật khó tin. Ví dụ : - 赵老师认为这很不可思议! Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!. - 这种现象太神奇、太不可思议了! Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
不可思议 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tưởng tượng nổi; huyền diệu; kỳ diệu; không ngờ tới; không ngờ đến; thật khó tin
不可名状;不可想像,不能理解(原来是佛教用语,含有神秘奥妙的意思)
- 赵老师 认为 这 很 不可思议 !
- Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可思议
- 哇塞 , 真是 不可思议 !
- Ôi, thật không thể tin nổi!
- 赵老师 认为 这 很 不可思议 !
- Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!
- 这件 事 真是 不可思议 呃 !
- Chuyện này thật là không thể tin được ấy!
- 我 靠 , 这 也 太 不可思议 了 !
- Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 这个 事情 真的 不可思议
- Việc này thật không thể tin được!
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
- 我勒个 去 , 这 也 太 不可思议 了
- Mẹ kiếp! Cái này cũng quá không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
思›
议›