不可思议 bùkěsīyì
volume volume

Từ hán việt: 【bất khả tư nghị】

Đọc nhanh: 不可思议 (bất khả tư nghị). Ý nghĩa là: không thể tưởng tượng nổi; huyền diệu; kỳ diệu; không ngờ tới; không ngờ đến; thật khó tin. Ví dụ : - 赵老师认为这很不可思议! Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!. - 这种现象太神奇太不可思议了! Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

Ý Nghĩa của "不可思议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

不可思议 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể tưởng tượng nổi; huyền diệu; kỳ diệu; không ngờ tới; không ngờ đến; thật khó tin

不可名状;不可想像,不能理解(原来是佛教用语,含有神秘奥妙的意思)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī 认为 rènwéi zhè hěn 不可思议 bùkěsīyì

    - Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可思议

  • volume volume

    - 哇塞 wāsāi 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì

    - Ôi, thật không thể tin nổi!

  • volume volume

    - 赵老师 zhàolǎoshī 认为 rènwéi zhè hěn 不可思议 bùkěsīyì

    - Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì è

    - Chuyện này thật là không thể tin được ấy!

  • volume volume

    - kào zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

  • - 这个 zhègè 事情 shìqing 真的 zhēnde 不可思议 bùkěsīyì

    - Việc này thật không thể tin được!

  • - 居然 jūrán 得到 dédào le 第一名 dìyìmíng 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì

    - Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!

  • - 我勒个 wǒlēigè zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Mẹ kiếp! Cái này cũng quá không thể tin được!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao