Đọc nhanh: 黢黑 (_ hắc). Ý nghĩa là: tối đen; tối om. Ví dụ : - 两手尽是墨,黢黑的。 hai bàn tay toàn mực đen sì.. - 山洞里黢黑,什么也看不见。 hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
黢黑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối đen; tối om
很黑;很暗
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黢黑
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 黢黑
- tối đen.
- 黑黢黢
- đen sì sì.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 深夜 , 屋外 黑黢黢 的 , 什么 也 看不见
- Trong đêm tối, mọi vật bên ngoài đều đen thui cả, không nhìn thấy gì hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
黑›
黢›