Đọc nhanh: 腾达 (đằng đạt). Ý nghĩa là: lên cao; đằng đạt, tiến chức; thăng chức.
腾达 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên cao; đằng đạt
上升
✪ 2. tiến chức; thăng chức
指发迹,职位高升
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腾达
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腾›
达›