Đọc nhanh: 没落子 (một lạc tử). Ý nghĩa là: không nơi nương tựa; sống bấp bênh; chưa yên ổn (cuộc sống).
没落子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nơi nương tựa; sống bấp bênh; chưa yên ổn (cuộc sống)
生活没有着落;穷困
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没落子
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
没›
落›