Đọc nhanh: 全盛 (toàn thịnh). Ý nghĩa là: toàn thịnh; hưng thịnh; hưng vượng. Ví dụ : - 唐朝是律诗的全盛时期。 Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
全盛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thịnh; hưng thịnh; hưng vượng
极其兴盛或强盛 (多指时期)
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全盛
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 全国 的 观众 观看 盛典
- Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
盛›